Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
hầu hết


[hầu hết]
almost all; nearly all; most
Hầu hết hạ sĩ quan trong tiểu đoàn này đều dưới 25 tuổi
Almost/nearly every non-commissioned officer in this battalion are under 25; almost/nearly all non-commissioned officers in this battalion are under 25; most non-commissioned officers in this battalion are under 25
Ông ta được hầu hết mọi người trong làng tôi kính trọng
He was respected by almost anyone/everyone in my village; he was respected by just about everyone in my village
Hầu hết công nhân xí nghiệp đều đã có thời là nông dân
Most factory workers are one-time peasants
Tôi có nhiều bạn và hầu hết đều là công chức
I've many friends and most of them are civil servants
Ông nội tôi dành hầu hết thời gian rảnh rỗi vào việc xem kinh
My paternal grandfather spent most of his free time (in) reading prayer-books
Hầu hết khách tham quan đều là người Pháp
Most of the visitors are from France; visitors are for the most part from France; visitors are mostly from France



almost; nearly


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.